Gậy Utility GIII Daiwa V8 HR HIGH REPULSION TRENCH 3 sao
Mã SKU: XNUYXV0IWVV4J
- Hàng Chính Hãng - Chất Lượng Cao
- Bảo hành chính hãng từ 1-5 năm
- Fitting - Thử gậy theo yêu cầu
- Bảo dưỡng định kỳ vệ sinh miễn phí
- Chương trình thu gậy cũ -đổi gậy mới
- Mua sắm được tập miễn phí tại phòng golf 3D hoặc minigolf
Inner Echo Bump
Dòng gậy Utility GIII Daiwa V8 HR HIGH REPULSION TRENCH này đã cải thiện được âm thanh khi đánh bóng bằng cách tạo ra hình dạng “bump” bên trong đầu gậy.
Vì thế khi sử dụng được gậy Utility GIII Daiwa V8 HR HIGH REPULSION TRENCH, ngườ chơi sẽ có cảm giác mới mẻ với âm thanh đánh bóng “sảng khoái”. Bên cạnh đó, dòng gậy Utility GIII Daiwa V8 HR HIGH REPULSION TRENCH này cũng cải thiện được khả năng đàn hồi của mặt bằng cách tăng độ cứng của đế.
Long Sole Power Trench
Thiết kế Long Sole Power Trench độc đáo giúp mở rộng vùng đẩy và cải tiến được độ bay của bóng mang lại cảm giác nhẹ nhàng trong từng cú đánh.
Driver – 2.7 lần so với các mẫu trước đây.
Fairway Wood – 3.2 lần so với các mẫu trước đây
Utility -5.5 lần so với các mẫu trước đây.
Hiệu Ứng Đàn Hồi (Spring Effect) Không Tuân Theo Bất Kỳ Quy Tắc Nào
Tất cả dòng gậy Woods và Utility GIII Daiwa V8 HR HIGH REPULSION TRENCH có hệ số phục hồi (COR) được tính dựa trên những quy luật của tốc độ bóng. Điều đó có nghĩa là COR càng cao thì vận tốc bay của bóng sau khi tác động vào mặt gậy sẽ càng lớn. Dòng GIII Original được làm từ hợp kim titan có thể đẩy hiệu suất phục hồi tăng lên đến 1.6 lần so với hợp kim titan tiêu chuẩn. (Driver/FW)
Thiết kế mặt gậy độc đáo tiếp tục được cải tiến nhằm tạo ra những “điểm ngọt” (sweet spot) lớn hơn và tốc độ bóng đi nhanh hơn.
Shaft Tốc Độ Xương Sống (Back Bone Speed Shaft)
Bằng cách cố ý sản xuất shaft có trục xương quay xuống, GIII có thể tối ưu hóa cách trục uốn và xoắn. Điều này giúp trục tăng tốc độ và tối đa hóa năng lượng khi va chạm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Có sẵn 3 độ loft: 20°/23°/26°
- Dòng Nonconforming / Hi-Cor
- Đi kèm với shaft tiêu chuẩn SVF LITE FM420U
| Nam/ Nữ | ||||||||
| U3 | U4 | U5 | ||||||
Độ loft (°) | 20 | 23 | 26 | ||||||
Độ rye (°) | 58.5 | 59 | 59.5 | ||||||
Góc mặt (°) | +2 | +2 | +2 | ||||||
Thể tích đầu (cm3) | 138 | 136 | 132 | ||||||
Flex | R | SR | L | R | SR | L | R | SR | L |
Độ dài (inch) + Gía trị tiêu chuẩn của chúng tôi | 41 | 39.75 | 40 | 38.75 | 39 | 37.75 | |||
Trọng lượng (g) | 304 | 313 | 298 | 313 | 322 | 307 | 322 | 331 | 317 |
Độ cân bằng swing | C9 | D0 | C3 | C9 | D0 | C3 | C9 | D0 | C3 |
CSKH : 0907181168
(8h00 – 20h cả T7, CN)